Màn hình LED P5
Màn hình Led P5 là một màn hình điện tử bao gồm nhiều điểm ảnh Led ghép lại với nhau tạo thành một màn hình lớn sử dụng cho nhiều mục đích trình chiếu khác nhau như: quảng cáo, chạy video, hình ảnh, hội nghị… Với ưu điểm hàng đầu là giá thành cạnh tranh hơn màn hình LED P3,P4 nên được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau và có thể làm hơn 2 màn hình LED P5. Dù giá thành cạnh tranh nhưng nó vẫn hội tụ đầy đủ yếu tố của một chiếc màn hình LED Full Color trong nhà.
Mà các bóng càng gần nhau thì độ nét, độ rõ càng cao. Chính vì thế khi lắp màn hình LED P5 ta phải biết được nhu cầu sử dụng của mình để chọn lựa loại màn hình LED nào cho phù hợp – loại Màn hình LED P5 lắp cho quảng cáo có tầm nhìn xa và độ cao thì chỉ cần nắp màn hình led có bóng LED thưa – giảm được chi phí một cách tối đa cho khách hàng mà HoangHaLED – Số 1 về màn hình LED luôn mong muốn thực hiện.
So sánh với P2, P2.5, P3, P3.9, P4, P5 trong nhà.
Hình ảnh thi công màn hình LED Full Color P5 trong nhà
Video lắp đặt màn hình LED Full Color P5 trong nhà
Thông số kỹ thuật màn hình led full color P5 trong nhà
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) | 5 mm |
Loại bóng LED | DIP |
Số LED/1 điểm ảnh | 1 RED + 1 Green +1 Blue |
Mật độ điểm ảnh | 40.000 Pixel/m2 |
Số lượng LED /m2 | 200.000 |
Kích thước module | 320mm x 160mm 64 x 32 pixel |
Kích thước cabinet | 960mm x 960mm |
Khối lượng 1 Cabinet | 50 KG/㎡ |
Loại nguồn cung cấp | Switching Power Supply |
Khoảng cách nhìn tốt nhất | >5m |
Góc nhìn ngang(tối ưu) | 140° |
Góc nhìn dọc(tối ưu) | 140° |
Độ xám | 8-16 bits |
Số màu | 281.000 tỷ màu |
Cường độ sáng | ≥6500d/m2 |
Thay đổi cường độ sáng | Bằng tay |
Nhiệt độ hoạt động | –30c~+70c |
Thời gian sử dụng của LED | >100,000 giờ (hơn 11 năm) |
Nguồn điện vào | AC220±10% 50Hz or AC 110±10% 60Hz |
Tần số nguồn điện vào | 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Lớn nhất:1000w/m2; Trung Bình: 450w/m2 |
Tần số làm tươi màn hình | 9000 Hz |
Phương thức truyền dữ liệu | RJ45 (Ethernet) |
Độ ẩm hoạt động | 0-90% |
Chế độ điều khiển | Đồng bộ với máy tính |
Khoảng cách điều khiển | 100 m (không cần bộ lặp, CAT6); |
Hệ điều hành sử dụng tương thích | WINDOWS(WIN2000, WINXP, WIN7) |
Thông số màn hình LED Full Color ngoài trời (out door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P4 | Quét 1/8 | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P4.81 | 1 / 13scan | 250x250mm | 52×52 | 3 trong 1 | 43222 |
P5 | Quét 1/8 | 160x160mm | 32×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | Quét 1/8 | 192x192mm | 32×32 | 3 trong 1 | 27778 |
P8 | 1 / 4scan | 256x128mm | 32×16 | 3 trong 1 | 15625 |
P10 | 1 / 4scan | 160x160mm | 16×16 | 3 trong 1 | 10000 |
P12 | 1 / 4scan | 192x192mm | 16×16 | 3 trong 1 | 6944 |
P16 | quét tĩnh | 256x256mm | 16×16 | 3 trong 1 | 3906 |
P20 | quét tĩnh | 320x160mm | 16×8 | 3 trong 1 | 2500 |
P25 | quét tĩnh | 200x200mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1600 |
P31,25 | quét tĩnh | 250x250mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1024 |
Thông số màn hình LED Full Color trong nhà (in door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P1.923 | 1 / 32scan | 246x246mm | 128×128 | 3 trong 1 | 270420 |
P2 | 1 / 32scan | 128x64mm | 64×32 | 3 trong 1 | 250000 |
P2.5 | 1 / 16scan | 160x160mm | 64×64 | 3 trong 1 | 160000 |
P3 | 1 / 16scan | 192x192mm | 64×64 | 3 trong 1 | 111111 |
p3.91 | 1 / 16scan | 250x250mm | 64×64 | 3 trong 1 | 65410 |
P4 | 1 / 16scan | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P5 | 1/16 / quét | 320x160mm | 64×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | 1 / 16scan | 384x192mm | 64×32 | 3 trong 1 | 27777 |
P7,62 | Quét 1/8 | 244x244mm | 32×16 | 3 trong 1 | 17222 |
P10 | Quét 1/8 | 320x160mm | 32×16 | 3 trong 1 | 10000 |
Đánh giá Màn hình LED P5 full color lắp đặt tại nhà máy Z121 – Phú Thọ
Chưa có đánh giá nào.