Màn hình LED P4
Màn hình Led P4 là dòng màn hình thuộc màn hình LED trong nhà một màn hình điện tử bao gồm nhiều điểm ảnh Led ghép lại với nhau tạo thành một màn hình lớn sử dụng cho nhiều mục đích trình chiếu khác nhau như: quảng cáo, chạy video, hình ảnh, hội nghị… Với độ phân giải không kém gì so với một chiếc tivi nhưng lại sở hữu kích thước khổng lồ, có thể tùy biến theo ý của khách hàng.
Là loại màn hình sử dụng công nghệ bóng LED siêu sáng SMD, điểm ảnh là các bóng LED có độ sáng cao, tuổi thọ cao cách nhau 4mm. Màn hình LED trong nhà P4 SMD có mật độ điểm ảnh lớn với kích thước nhỏ có thể đáp ứng hình ảnh HD.
Chữ P trong màn hình Led là chữ viết tắt của Pixcel ( điểm ảnh ). Màn hình Led P4 là loại màn hình có khoảng cách giữa các điểm ảnh bằng 4mm, màn hình Led P5 có khoảng cách giữa các điểm ảnh bằng 5mm, P10 bằng 10mm….P càng nhỏ khoảng cách giữa các điểm ảnh càng nhỏ, mật độ điểm ảnh lớn, cho hình ảnh càng rõ nét, độ phân giải cao.
HoangHaLED – Số 1 về màn hình LED cung cấp các sản phẩm chất lượng nhất cho khách hàng.
So sánh với P2, P2.5, P3, P3.9, P4, P5 trong nhà.
Màn hình LED Full Color P4 trong nhà
Video màn hình LED Full Color P4 trong nhà
Thông số kỹ thuật màn hình led full color P4 trong nhà
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) | 4 mm |
Loại bóng LED | DIP |
Số LED/1 điểm ảnh | 1 RED + 1 Green +1 Blue |
Mật độ điểm ảnh | 62.500 Pixel/m2 |
Số lượng LED /m2 | 250.000 |
Kích thước module | 256mm x 128mm 64 x 32 pixel |
Kích thước cabinet | 576mm x 576mm |
Khối lượng 1 Cabinet | 50 KG/㎡ |
Loại nguồn cung cấp | Switching Power Supply |
Khoảng cách nhìn tốt nhất | >5m |
Góc nhìn ngang(tối ưu) | 140° |
Góc nhìn dọc(tối ưu) | 140° |
Độ xám | 16 bits |
Số màu | 281.000 tỷ màu |
Cường độ sáng | 62500cd/m2 |
Thay đổi cường độ sáng | Bằng tay |
Nhiệt độ hoạt động | –30c~+70c |
Thời gian sử dụng của LED | >100,000 giờ (hơn 11 năm) |
Nguồn điện vào | AC220±10% 50Hz or AC 110±10% 60Hz |
Tần số nguồn điện vào | 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Lớn nhất:1000w/m2; Trung Bình: 450w/m2 |
Tần số làm tươi màn hình | ≥1200 Hz |
Phương thức truyền dữ liệu | RJ45 (Ethernet) |
Độ ẩm hoạt động | 0-90% |
Chế độ điều khiển | Đồng bộ với máy tính |
Khoảng cách điều khiển | 100 m (không cần bộ lặp, CAT6); |
Hệ điều hành sử dụng tương thích | WINDOWS(WIN2000, WINXP, WIN7) |
Thông số màn hình LED Full Color ngoài trời (out door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P4 | Quét 1/8 | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P4.81 | 1 / 13scan | 250x250mm | 52×52 | 3 trong 1 | 43222 |
P5 | Quét 1/8 | 160x160mm | 32×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | Quét 1/8 | 192x192mm | 32×32 | 3 trong 1 | 27778 |
P8 | 1 / 4scan | 256x128mm | 32×16 | 3 trong 1 | 15625 |
P10 | 1 / 4scan | 160x160mm | 16×16 | 3 trong 1 | 10000 |
P12 | 1 / 4scan | 192x192mm | 16×16 | 3 trong 1 | 6944 |
P16 | quét tĩnh | 256x256mm | 16×16 | 3 trong 1 | 3906 |
P20 | quét tĩnh | 320x160mm | 16×8 | 3 trong 1 | 2500 |
P25 | quét tĩnh | 200x200mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1600 |
P31,25 | quét tĩnh | 250x250mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1024 |
Thông số màn hình LED Full Color trong nhà (in door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P1.923 | 1 / 32scan | 246x246mm | 128×128 | 3 trong 1 | 270420 |
P2 | 1 / 32scan | 128x64mm | 64×32 | 3 trong 1 | 250000 |
P2.5 | 1 / 16scan | 160x160mm | 64×64 | 3 trong 1 | 160000 |
P3 | 1 / 16scan | 192x192mm | 64×64 | 3 trong 1 | 111111 |
p3.91 | 1 / 16scan | 250x250mm | 64×64 | 3 trong 1 | 65410 |
P4 | 1 / 16scan | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P5 | 1/16 / quét | 320x160mm | 64×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | 1 / 16scan | 384x192mm | 64×32 | 3 trong 1 | 27777 |
P7,62 | Quét 1/8 | 244x244mm | 32×16 | 3 trong 1 | 17222 |
P10 | Quét 1/8 | 320x160mm | 32×16 | 3 trong 1 | 10000 |
Đánh giá Màn hình LED P4 full color trong nhà lắp đặt tại Công ty Shungshinvina – An Khánh
Chưa có đánh giá nào.