Màn hình LED Full Color P4
Màn hình LED Full Color P4 trong nhà (Indoor) là sản phẩm mang lại hình ảnh sống động, chân thực cho độ sáng dịu hơn ,chống được độ chói khi mắt người nhìn vào và cho được độ rõ nét khi nhìn gần. Màn hình cỡ lớn LED là loại màn hình sử dụng công nghệ đèn LED siêu sáng, điểm ảnh là các bóng LED có độ sáng cao, độ bền lâu. Dòng màn hình LED P4 được sử dụng khá rộng dãi tại nhiều nơi khách nhau: phòng họp, nhà hàng, trung tâm tiệc cưới, trường học….
Màn hình LED Full Color P4 trong nhà ( Indoor)
Thi công màn hình LED P4 trong nhà tại hội trường tỉnh Hà Giang là một màn hình chất lượng cao, màn hình LED phù hợp với phòng họp. Được bố trí kết hợp cùng với âm thanh, ánh sáng sôi động tạo lên một không khí phấn khởi cho những buổi liên hoan, gặp mặt. Cũng có phấn sang trọng, chu đáo để tổ chức một buổi họp, hội nghị. Màn hình LED P4 phù hợp với hội trường rộng, đẹp như hội trường tình Hà Giang vì độ nét khá cao, góc nhìn rộng, hội trường càng lớn thì màn hình càng to giúp phù hợp với hội trường.
Hình ảnh thi công màn hình LED P4 tại hội trường tình Hà Giang
Hình ảnh hoàn thiện sản phẩm
Video màn hình LED P4 trong nhà kết hợp hoàn hảo với âm thanh, ánh sáng
Thông số kỹ thuật màn hình led full color P4 trong nhà
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) | 4 mm |
Loại bóng LED | DIP |
Số LED/1 điểm ảnh | 1 RED + 1 Green +1 Blue |
Mật độ điểm ảnh | 62.500 Pixel/m2 |
Số lượng LED /m2 | 250.000 |
Kích thước module | 256mm x 128mm 64 x 32 pixel |
Kích thước cabinet | 576mm x 576mm |
Khối lượng 1 Cabinet | 50 KG/㎡ |
Loại nguồn cung cấp | Switching Power Supply |
Khoảng cách nhìn tốt nhất | >5m |
Góc nhìn ngang(tối ưu) | 140° |
Góc nhìn dọc(tối ưu) | 140° |
Độ xám | 16 bits |
Số màu | 281.000 tỷ màu |
Cường độ sáng | 62500cd/m2 |
Thay đổi cường độ sáng | Bằng tay |
Nhiệt độ hoạt động | –30c~+70c |
Thời gian sử dụng của LED | >100,000 giờ (hơn 11 năm) |
Nguồn điện vào | AC220±10% 50Hz or AC 110±10% 60Hz |
Tần số nguồn điện vào | 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Lớn nhất:1000w/m2; Trung Bình: 450w/m2 |
Tần số làm tươi màn hình | ≥1200 Hz |
Phương thức truyền dữ liệu | RJ45 (Ethernet) |
Độ ẩm hoạt động | 0-90% |
Chế độ điều khiển | Đồng bộ với máy tính |
Khoảng cách điều khiển | 100 m (không cần bộ lặp, CAT6); |
Hệ điều hành sử dụng tương thích | WINDOWS(WIN2000, WINXP, WIN7) |
Thông số màn hình LED Full Color ngoài trời (out door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P4 | Quét 1/8 | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P4.81 | 1 / 13scan | 250x250mm | 52×52 | 3 trong 1 | 43222 |
P5 | Quét 1/8 | 160x160mm | 32×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | Quét 1/8 | 192x192mm | 32×32 | 3 trong 1 | 27778 |
P8 | 1 / 4scan | 256x128mm | 32×16 | 3 trong 1 | 15625 |
P10 | 1 / 4scan | 160x160mm | 16×16 | 3 trong 1 | 10000 |
P12 | 1 / 4scan | 192x192mm | 16×16 | 3 trong 1 | 6944 |
P16 | quét tĩnh | 256x256mm | 16×16 | 3 trong 1 | 3906 |
P20 | quét tĩnh | 320x160mm | 16×8 | 3 trong 1 | 2500 |
P25 | quét tĩnh | 200x200mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1600 |
P31,25 | quét tĩnh | 250x250mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1024 |
Thông số màn hình LED Full Color trong nhà (in door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P1.923 | 1 / 32scan | 246x246mm | 128×128 | 3 trong 1 | 270420 |
P2 | 1 / 32scan | 128x64mm | 64×32 | 3 trong 1 | 250000 |
P2.5 | 1 / 16scan | 160x160mm | 64×64 | 3 trong 1 | 160000 |
P3 | 1 / 16scan | 192x192mm | 64×64 | 3 trong 1 | 111111 |
p3.91 | 1 / 16scan | 250x250mm | 64×64 | 3 trong 1 | 65410 |
P4 | 1 / 16scan | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P5 | 1/16 / quét | 320x160mm | 64×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | 1 / 16scan | 384x192mm | 64×32 | 3 trong 1 | 27777 |
P7,62 | Quét 1/8 | 244x244mm | 32×16 | 3 trong 1 | 17222 |
P10 | Quét 1/8 | 320x160mm | 32×16 | 3 trong 1 | 10000 |
Đánh giá Thi công màn hình LED P4 trong nhà tại hội trường tỉnh Hà Giang
Chưa có đánh giá nào.