Màn hình LED P2.5
Màn hình LED P2.5 là loại màn hình LED trong nhà cố định, được lắp ghép bởi các tấm moduled kích thước 320x160mm đặt trên khung giá đỡ được gia cố đảm bảo độ chịu lực, trọng lượng của màn hình. Khối cabinet P2.5 SMD được ghép từ các module P2.5 SMD có card thu tín hiệu và nguồn 5v-60A đi kèm. Bộ xử lý hình ảnh 32bit cho phép màn hình LED truyền tải nhiều nguồn tín hiệu hình ảnh video theo yêu cầu của chủ đầu tư. Màn hình led P2.5 đang được thị hành rộng rãi hiện nay, với nhứng điểm anh siêu nhỏ, mật độ điểm ảnh dày đặc … đã tạo ra một chiếc màn hình led nhỏ nhưng chất lượng hiển thị cực kỳ sắc nét. Trong các nhà hàng, khách sạn, phòng họp hiện nay đang được sử dụng màn hình led P2.5 khá phổ biến.
Với khoảng cánh nhìn tối ưu từ 2,5m dài: tính từ bề mặt hiển thị của màn LED đến vị trí người xem gần nhất.
Màn hình LED P2.5 có thể thay thế được Tivi trình chiếu các chương trình,với khoảng cách điểm ảnh là 2.5mm và được trang bị bóng LED mắt SMD2121 siêu nhỏ sẽ đem lại một góc nhìn sâu, màu sắc rõ nét chân thực nhất cho khách hàng sử dụng được HoangHaLED – Số 1 về màn hình LED cung cấp.
So sánh với P2, P2.5, P3, P3.9, P4, P5 trong nhà.
Màn hình LED P2.5 trong nhà với độ bền cao, hình ảnh siêu sắc nét
Thông số kỹ thuật màn hình led full color P2.5 trong nhà
Khoảng cách hai điểm ảnh (Pitch) | 2.5 mm |
Loại bóng LED | DIP |
Số LED/1 điểm ảnh | 1 RED + 1 Green +1 Blue |
Mật độ điểm ảnh | 160.000 Pixel/m2 |
Số lượng LED /m2 | >=480.000 |
Kích thước module | 160mm x 160mm 64 x 64 pixel |
Kích thước cabinet | 640mm x 640mm |
Khối lượng 1 Cabinet | 50 KG/㎡ |
Loại nguồn cung cấp | Switching Power Supply |
Khoảng cách nhìn tốt nhất | 2.5m – 100m |
Góc nhìn ngang(tối ưu) | 150° |
Góc nhìn dọc(tối ưu) | 120° |
Độ xám | 16 bits |
Số màu | 281.000 tỷ màu |
Cường độ sáng | ≥2000cd/m2 |
Thay đổi cường độ sáng | Bằng tay |
Nhiệt độ hoạt động | –30c~+70c |
Thời gian sử dụng của LED | >100,000 giờ (hơn 11 năm) |
Nguồn điện vào | AC220±10% 50Hz or AC 110±10% 60Hz |
Tần số nguồn điện vào | 50/60Hz |
Công suất tiêu thụ | Lớn nhất:1000w/m2; Trung Bình: 450w/m2 |
Tần số làm tươi màn hình | 9000 Hz |
Phương thức truyền dữ liệu | RJ45 (Ethernet) |
Độ ẩm hoạt động | 0-90% |
Chế độ điều khiển | Đồng bộ với máy tính |
Khoảng cách điều khiển | 100 m (không cần bộ lặp, CAT6); |
Hệ điều hành sử dụng tương thích | WINDOWS(WIN2000, WINXP, WIN7) |
Thông số màn hình LED Full Color ngoài trời (out door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P4 | Quét 1/8 | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P4.81 | 1 / 13scan | 250x250mm | 52×52 | 3 trong 1 | 43222 |
P5 | Quét 1/8 | 160x160mm | 32×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | Quét 1/8 | 192x192mm | 32×32 | 3 trong 1 | 27778 |
P8 | 1 / 4scan | 256x128mm | 32×16 | 3 trong 1 | 15625 |
P10 | 1 / 4scan | 160x160mm | 16×16 | 3 trong 1 | 10000 |
P12 | 1 / 4scan | 192x192mm | 16×16 | 3 trong 1 | 6944 |
P16 | quét tĩnh | 256x256mm | 16×16 | 3 trong 1 | 3906 |
P20 | quét tĩnh | 320x160mm | 16×8 | 3 trong 1 | 2500 |
P25 | quét tĩnh | 200x200mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1600 |
P31,25 | quét tĩnh | 250x250mm | 8×8 | 3 trong 1 | 1024 |
Thông số màn hình LED Full Color trong nhà (in door)
Con số | Chế độ ổ đĩa | Kích thước module | Độ phân giải | Led tiêu chuẩn | Mật độ điểm ảnh |
P1.923 | 1 / 32scan | 246x246mm | 128×128 | 3 trong 1 | 270420 |
P2 | 1 / 32scan | 128x64mm | 64×32 | 3 trong 1 | 250000 |
P2.5 | 1 / 16scan | 160x160mm | 64×64 | 3 trong 1 | 160000 |
P3 | 1 / 16scan | 192x192mm | 64×64 | 3 trong 1 | 111111 |
p3.91 | 1 / 16scan | 250x250mm | 64×64 | 3 trong 1 | 65410 |
P4 | 1 / 16scan | 256x128mm | 64×32 | 3 trong 1 | 62500 |
P5 | 1/16 / quét | 320x160mm | 64×32 | 3 trong 1 | 40000 |
P6 | 1 / 16scan | 384x192mm | 64×32 | 3 trong 1 | 27777 |
P7,62 | Quét 1/8 | 244x244mm | 32×16 | 3 trong 1 | 17222 |
P10 | Quét 1/8 | 320x160mm | 32×16 | 3 trong 1 | 10000 |
Đánh giá Màn hình LED P2.5 full color trong nhà
Chưa có đánh giá nào.